Hướng dẫn chọn Size đồng phục chính xác nhất 2023

Chọn size đồng phục luôn là vấn đề đau đầu nhất cho các bạn được phân công đặt đồng phục cho công ty, nhóm, hội, lớp… Trong bài viết này, Print One xin hướng dẫn chọn size đồng phục sao cho chính xác nhất để vừa với cơ thể của mình nhé!

hướng dẫn chọn siae đồng phục
hướng dẫn chọn siae đồng phục

Hiện tại, Print One và các nhà cung cấp đồng phục khác trên thị trường cung ứng rất nhiều sản phẩm như áo thun, áo khoác, áo sơ mi. Ứng với mỗi loại sẽ có những bảng size riêng biệt nên Quý khách chú ý tiêu đề bảng size sản phẩm đồng phục nhé!

Bảng size quần áo đồng phục thường thiết kế có tính tương đối, không bị béo quá và cũng không gầy quá nên chúng ta cần lưu ý cách chọn size cho từng người như:

  • Cách chọn size cho người gầy & cao là chọn theo số đo chiều dài.
  • Cách chọn size cho người béo & thấp là chọn theo số đo chiều rộng.

Ý nghĩa của các ký hiệu size

ý hiệu

Ý nghĩa 

(tiếng Anh)

Ý nghĩa 

(tiếng Việt)

S Small Nhỏ
M Medium Trung bình
L Large Lớn
XL Extra Large Rất lớn
2XL (XXL) Extra Extra Large Rất rất lớn

Bảng size áo thun đồng phục Polo

Bảng size áo thun nam

Size S  M L XL  XXL 3XL
Chiều cao (cm) 150 – 158 159 – 165 166 – 172 173 – 179 180 – 186 > 186
Cân nặng (Kg) 40 – 50 50 – 60 60 – 70 70 – 80 80 – 90 > 90

Bảng size áo thun nữ

Size S  M L XL  XXL 3XL
Chiều cao (cm) 145 – 150 151 – 157 158 – 164 165 – 171 172 – 178 > 178
Cân nặng (Kg) 37 – 43 44 – 48 49 – 55 56 – 60 61 – 66 > 66

Bảng size áo thun Unisex

Size Ngang – cm  Dài Áo – cm Dài Tay – cm Cân Nặng- KG Chiều Cao – M
XS 45.5 63 18 < 50 < 1.53
S 57 64 19 50 – 60 1.57 – 1.63
M 49.5 66.5 20 60 – 65 1.6 – 1.65
L 51 68.5 21 63 – 75 1.65 – 1.72
XL 53 70 22 70 – 85 1.68 – 1.75
XXL 55 72 23 85 – 95 1.75 – 1.83
3XL 57 75 23 90 – 105 > 1.75
4XL 59 76 24 < 105  
5XL 61 79 24 < 105  

Bảng size áo thun Oversize

Size Ngang – cm  Dài Áo – cm Dài Tay – cm Cân Nặng- KG Chiều Cao – M
S 51 66 21 < 60 < 1.6
M 54 71 21 < 65 < 1.65
L 57 73 21 < 75 < 1.72
XL 59 77 21 < 85 < 1.8
XXL 61 79 23 < 95 < 1.83